Tìm
- 1 t. Không hoặc không nhiều lo sợ suy nghĩ. Sống hồn nhiên và vô tư lự. - 2 t. 1 Không suy nghĩ cho tới quyền lợi riêng biệt. Sự giúp sức hào hiệp, vô tư lự. 2 Không ưu tiên ai cả. Một trọng tài vô tư lự. Nhận xét một cơ hội vô tư lự, khách hàng quan tiền.
ht.1. Không tư vị ai. Tính vô tư lự.
2. Không vì thế ích điều riêng biệt. Sự giúp sức vô tư lự.
Tra câu | Đọc báo giờ Anh
vô tư
kỹ sư nên hành vi vô tưLĩnh vực: xây dựng innocent
engineer to tát act impartially