"vô tư" là gì? Nghĩa của từ vô tư trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- 1 t. Không hoặc không nhiều lo sợ suy nghĩ. Sống hồn nhiên và vô tư lự.

- 2 t. 1 Không suy nghĩ cho tới quyền lợi riêng biệt. Sự giúp sức hào hiệp, vô tư lự. 2 Không ưu tiên ai cả. Một trọng tài vô tư lự. Nhận xét một cơ hội vô tư lự, khách hàng quan tiền.


ht.1. Không tư vị ai. Tính vô tư lự.
2. Không vì thế ích điều riêng biệt. Sự giúp sức vô tư lự.

Tra câu | Đọc báo giờ Anh

vô tư

  • adj
    • impartial, unbiased


Lĩnh vực: xây dựng
 innocent

kỹ sư nên hành vi vô tư

 engineer to tát act impartially